Được phát triển cùng với huyền thoại freeride Matt Jones và lấy tên từ mảnh đất hiểm trở nhất của Hạt Marin, bang California. Pha trộn giữa phong cách mạnh mẽ của khung xe dirt jump Alcatraz với khả năng di chuyển mượt mà trên đường mòn của những chiếc MTB chắc chắn nhất, dòng sản phẩm MTB San Quentin đầy táo bạo là sự kết hợp hoàn hảo cho những rider hiện đại.
KHUNG NHÔM SERIES 3 VÀ 2
San Quentin 1 có khung nhôm Series 2, với ống đầu côn, cùi đề 3D nguyên khối, giá đỡ phanh IS và đi dây bán âm. San Quentin 2 và 3 trang bị khung nhôm Series 3, với tạo hình ống tiên tiến hơn, cùi đề phức tạp hơn, tab đĩa gắn sau, đi dây âm sườn và trục bánh 148mm.
KIỂU DÁNG KHUNG DIRT JUMP
Lấy cảm hứng từ dòng Alcatraz, dòng xe San Quentin sở hữu tất cả các diểm mạnh của phong cách dirt jump với chiều cao ống trên lớn, ống khung trơn và lớp sơn bắt mắt.
THIẾT KẾ TRAIL HIỆN ĐẠI
Góc ống đầu chùng kết hợp với góc ống ngồi dốc giúp cho chiếc xe có thể bay lên dốc với độ chính xác hoàn hảo của bánh trước nhưng sau đó sẽ hạ xuống như trên đường bằng. Tư thế lái cân bằng nhờ ống ngồi dốc đặt trọng lượng của bạn vào phần giữa hai bánh xe để dễ dàng leo dốc và kiểm soát trên đường phẳng, trong khi phần đầu xe chùng xuống và ống xích ngắn giúp kéo bạn qua những khúc cua và góc cua gồ ghề với cảm giác trực quan.
TABS ISCG
Các mẫu San Quentin 2 và 3 có các tab ISCG 05 để dễ dàng lắp đặt bộ giữ xích cho những tay lái mạnh mẽ.
S | M | L | XL | |
(A) STACK | 586.1 | 590.7 | 599.7 | 604.3 |
(B) REACH | 422 | 444 | 464 | 484 |
(C) HEADTUBE ANGLE | 65° | 65° | 65° | 65° |
(D) HEADTUBE LENGTH | 105 | 110 | 120 | 125 |
(E) SEATTUBE ANGLE | 75° | 75° | 75° | 75° |
(F) SEATTUBE LENGTH | 385 | 430 | 475 | 515 |
(G) TOPTUBE EFFECTIVE | 579.1 | 602.3 | 624.7 | 645.9 |
(H) BB HEIGHT | 317 | 317 | 317 | 317 |
(I) BB DROP | 50 | 50 | 50 | 50 |
(J) CHAINSTAY | 425 | 425 | 425 | 425 |
(K) WHEELBASE | 1144.8 | 1168.9 | 1193.1 | 1215.3 |
(L) STANDOVER HEIGHT | 664 | 677 | 714 | 745 |
(M) FORK OFFSET | 47 | 47 | 47 | 47 |
SEATPOST DIAMETER | 30.9 | 30.9 | 30.9 | 30.9 |
HANDLEBAR WIDTH | 780 | 780 | 780 | 780 |
STEM LENGTH | 45 | 45 | 45 | 45 |
CRANK LENGTH | 170 | 175 | 175 | 175 |
Size | Rider height range |
S | 157cm to 165cm |
M | 165cm to 173cm |
L | 173cm to 180cm |
XL | 180cm to 188cm |
Sản phẩm liên quan
-
RIFTZONE CARBON 1
87.900.000 ₫
MARIN PINE MOUNTAIN 2
57.500.000 ₫
ALPINE TRAIL CARBON 1
83.700.000 ₫
MARIN BOLINAS RIDGE 2 2022
13.600.000₫
RIFTZONE CARBON XR
115.600.000₫
Giá: 25.200.000₫ Đã có VAT, chưa bao gồm giảm giá/khuyến mãi25.200.000₫
Hết hàng
Khung Series 2 6061 Aluminum, Double Butted Frame, 141mm Open Dropout, 73mm Threaded BB
Phuộc SR Suntour XCM32 Boost 15x110mm Spacing, 120mm Travel, Lock Out, 27.5″, Bolt-On Thru-Axle, 47mm Offset
Phuộc sau Updating... Vành Marin, Double Wall Alloy, 29mm Inner, Pinned Joint, Disc Specific, 32H Tubeless Compatible
Hub trước Forged Alloy, 141mm Width, Disc, 32H, Shimano Standard Freehub Body
Hub sau Forged Alloy, 110x15mm, Disc, 32H
Nan 14g Black Stainless Steel
Lốp Vee Tire Co, Flow Snap, 27.5×2.6″, MPC Compound, Wire Bead
Đề sau MicroShift RD-M9195M, 9 Speed, With Clutch
Đề trước MicroShift SL-M9195-R, 1×9 with Bearings
Tay đề Updating... Đùi đĩa Marin Forged Alloy, Integrated Steel 32T Narrow Wide Chainring, Boost Spacing
Trục giữa Sealed Cartridge Bearing, Square Taper
Xích KMC X-9
Líp Sunrace, 9 Speed, 11-46T
Phanh trước Tektro M275 Hydraulic Disc Brake, 180mm Rotor
Phanh sau Tektro M275 Hydraulic Disc Brake, 160mm Rotor
Tay phanh Tektro M275 Hydraulic Disc
Tay lái Marin Mini-Riser, 6061 Double Butted Aluminum, 780mm Width, 28mm Rise, 5º Up, 9º Back
Cổ lái Marin Alloy, 45mm
Tay nắm Marin MTN, Closed End
Chén cổ FSA No 57E, Semi-Sealed Cartridge Bearings, 1 1/8″ x 1 1/2”
Cọc yên Marin Alloy, 30.9mm
Yên Marin Speed Concept
Pedal Nylon Platform
Khác Cấu hình trên có thể thay đổi bằng những phụ tùng có hiệu năng và giá trị tương đương tuỳ theo điều kiện sản xuất mà không báo trước.
X