Lombard_2Lombard_2

Giá: 37.800.000

Không chỉ là một chiếc xe bền bỉ trên đường nhựa, Lombard cũng có thể trở thành một con quái vật trên đường mòn. Bộ lốp lớn 700x40mm bất chấp mọi ổ gà và giúp chiếc xe vượt qua các đoạn đường gồ ghề một cách êm ái nhất. Bộ khung nhôm siêu nhẹ giúp rider có thể bứt tốc nhanh chóng lẫn dễ dàng leo lên đỉnh dốc trên chuyến phượt của mình. Hệ thống phanh hiệu quả dưới mọi điều kiện thời tiết và bộ đề đáng tin cậy luôn sẵn sàng cho mọi chuyến đi hằng ngày, trên mọi địa hình khác nhau. Thêm vào đó, hệ thống dậy cáp được đi âm khung sườn làm cho bộ khung phản quang dễ nhận biết hơn khi di chuyển vào buổi tối và sáng sớm. Dù là đi lại hằng ngày trong đô thị, hay phóng xe đường dài trên đường ngoại ô, chiếc Lombard sẽ luôn là người bạn đồng hành lý tưởng và thú vị nhất của bạn.

Nội dung đang cập nhật...

KHUNG NHÔM SERIES 3 HOẶC SERIES 2

Lombard 2 có khung nhôm Series 3 và phuộc carbon, trong khi Lombard 1 có khung nhôm Series 2 và phuộc nhôm. Cả hai mẫu đều đi dây âm sườn và ngoại tiết khung phản quang.

CẶP LỐP LỚN, BỀN BỈ

Lombard trang bị lốp 700Cx40mm với lớp bảo vệ chống đâm thủng, độ hở cho lốp lên tới 700Cx45mm, cung cấp lực kéo tuyệt vời và sự thoải mái trên nhiều bề mặt đường khác nhau trong khi vẫn nhanh nhẹn và hiệu quả.

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG RẢI RỘNG

Hệ thống dẫn động dải rộng 18 và 20 tốc độ của Shimano được tích hợp đủ thấp để băng lên và chinh phục những đoạn đường đèo dốc, và đủ cao để lập kỷ lục tốc độ cá nhân.

PHANH ĐĨA

Hệ thống phanh đĩa thủy lực trên Lombard 2 và phanh đĩa cơ trên Lombard 1 giữ cho xe dễ kiểm soát, cung cấp lực dừng trong bất kỳ điều kiện nào và yêu cầu mức bảo trì tối thiểu trong thời gian dài.

Lombard 2 geometry diagram

Size 49 52 54 56 58 60
CHIỀU CAO KHUNG (A) 527.8 546.8 561 580 594.2 618
CHIỀU DÀI TẦM VỚI (B) 388.6 393.2 399 404 409 417
GÓC ỐNG ĐẦU © 71.5° 71.5° 71.5° 71.5° 71.5° 71.5°
CHIỀU DÀI ỐNG ĐẦU (D) 107 127 142 162 177 202
GÓC ỐNG NGỒI (E) 75° 74° 74° 74° 73.5° 73.5°
CHIỀU DÀI ỐNG NGỒI (F) 490 520 540 560 580 600
ỐNG TRÊN TỐI ĐA (G) 530 550 560 570 585 600
CHIỀU CAO TRỤC GIỮA (H) 280 280 280 280 280 280
KHOẢNG CÁCH TRỤC GIỮA (I) 70 70 70 70 70 70
(CHIỀU DÀI) ỐNG XÍCH (J) 425 430 430 430 435 435
(CỰ LY) BÁNH XE (K) 1013 1030 1040 1051 1066 1082
CHIỀU CAO ỐNG TRÊN (L) 747.71 774.34 792.33 811.78 829.8 850.38
GÓC NGHIÊNG PHUỘC (M) 50 50 50 50 50 50
ĐƯỜNG KÍNH YÊN XE 27.2 27.2 27.2 27.2 27.2 27.2
ĐỘ DÀI TAY 400 400 420 420 440 440
ĐỘ DÀI THÂN 70 70 90 90 110 110
ĐỘ DÀI TRỤC KHUỶU 170 170 175 175 175 175
49cm 1m49 Đến 1m60
52cm 1m60 Đến 1m67
54cm 1m67 Đến 1m75
56cm 1m75 Đến 1m82