2021_Stinson_1_c1_GalleryE_12021_Stinson_1_c1_GalleryE_1

Giá: 13.200.000

Nhắc đến Marin Stinson là nhắc đến sự thoải mái và khả năng kiểm soát xe linh hoạt. Khung xe được cấu tạo từ công nghệ sản xuất nhôm Series 1 với trọng lượng nhẹ, khung hạ thấp, tay lái được thiết kế với độ kiểm soát cao, yên xe thoải mái, vành 27.5 với lốp xe có tiết diện tương đối lớn sẽ khiến bạn dễ dàng di chuyển trên mọi điều kiện đường.

Nội dung đang cập nhật...

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “MARIN STINSON 1”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

KHUNG NHÔM SERIES 1

Stinson có khung nhôm Series 1 6061 với gióng đặc biệt thấp, tích hợp với gá lắp phanh đĩa, gá lắp giá đỡ và chắn bùn và bánh xe 27,5”. Mẫu Stinson ST hạ thấp thêm chiều cao của gióng để dễ dàng bước chân qua.

CẤU TẠO COMFORT CONTROL

Cấu tạo Marin Comfort Control cho phép bạn chống xe bằng cả bàn chân khi yên xe ở độ cao nhất định, giúp tối đa hóa hành trình đạp.

LỐP 27.5”

Lốp thể tích lớn 27,5 ”x 2,35” có khả năng di chuyển thoải mái trên nhiều loạt các bề mặt đường khác nhau.

HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG DẢI RỘNG

Đĩa xích lớn, dải rộng, rất dễ sử dụng và cung cấp hành trình xích lớn hơn nếu không muốn nói là lớn hơn cả với những chiếc xe đạp nhiều đĩa khác.

Stinson 1 geometry diagram

Size S M L XL
CHIỀU CAO KHUNG (A) 628.2 646.9 665.5 679.4
CHIỀU DÀI TẦM VỚI (B) 340 355 370 381.6
GÓC ỐNG ĐẦU © 68.5° 68.5° 68.5° 68.5°
CHIỀU DÀI ỐNG ĐẦU (D) 210 230 250 265
GÓC ỐNG NGỒI (E) 67° 67° 67° 67°
CHIỀU DÀI ỐNG NGỒI (F) 382 406 444 470
ỐNG TRÊN TỐI ĐA (G) 606.7 629.6 652.5 670
CHIỀU CAO TRỤC GIỮA (H) 276.5 276.5 276.5 276.5
KHOẢNG CÁCH TRỤC GIỮA (I) 68 68 68 68
(CHIỀU DÀI) ỐNG XÍCH (J) 485 485 485 485
(CỰ LY) BÁNH XE (K) 1083.9 1106.2 1128.6 1145.65
CHIỀU CAO ỐNG TRÊN (L) 618.44 618.48 674.72 675.89
GÓC NGHIÊNG PHUỘC (M) 40 40 40 40
ĐƯỜNG KÍNH YÊN XE 30.9 30.9 30.9 30.9
ĐỘ DÀI TAY 700 700 700 700
ĐỘ DÀI THÂN 45 45 45 45
ĐỘ DÀI TRỤC KHUỶU 170 170 170 170